1. Tấm cemboard là gì?
Tấm Cemboard là tên gọi chung cho các sản phẩm tấm xi măng nhẹ đúc sẵn. Thành phần nguyên liệu của tấm Cemboard gồm:
- Xi măng Portland chiếm đến 70%
- Sợi dăm gỗ hoặc sợi Cellulose
- Cát mịn, nước …
2. Tấm cemboard dùng để làm gì?
Tấm xi măng Cemboard sử dụng được ở mọi công trình, chủ yếu dùng làm:
- Vách ngăn chắc chắn giữa các không gian, khả năng cách nhiệt cao.
- Sàn nhà chịu lực ở các tầng nhờ độ đàn hồi tốt, khả năng chịu lực lớn, độ bền và an toàn cao.
- Trần nhà Cemboard thay thế hiệu quả cho các loại trần thạch cao, thi công nhanh, tiện lợi.
3. Tấm xi măng cemboard có mấy loại
Dựa vào thành phần nguyên liệu sản xuất, có thể chia thành 02 loại chính:
3.1 Tấm Cemboard dăm gỗ
Dăm gỗ là những mẩu gỗ nhỏ có kích thước dưới 3 cm, tạo thành từ quá trình chế tác đồ gỗ. Tấm xi măng dăm gỗ được sản xuất bằng công nghệ ép khô với thành phần gồm xi măng, cát, nước và dăm gỗ.
Hai mặt được tráng xi măng láng, lõi giữa màu xám đen. Trọng lượng nhẹ, độ chịu lực cao, cách âm, cách nhiệt, chống cháy, chịu nước, chống mối mọt, cong vênh đều tốt.
3.2 Tấm Cemboard sợi Cellulose
Sợi Cellulose là loại Polymer mạnh, sản xuất từ các nguyên liệu tự nhiên như sợi đay, lanh, bông, gai… Tấm xi măng sợi Cellulose sản xuất bằng công nghệ ép ướt với thành phần gồm xi măng, cát, nước và sợi gỗ tự nhiên Cellulose.
Bề mặt sản phẩm nhẵn bóng, màu xám sáng ở cả phần lõi, mặt sau xù xì hơn mặt trước. Chống nắng, chống thấm hiệu quả, thi công nhanh, trọng lượng nhẹ
4. Kích thước tấm Cemboard
Hiện nay tấm Cemboard được sản xuất ở dạng tấm với hai nhóm kích thước chiều ngang và chiều dọc tiêu chuẩn (1220 x 2440 mm) và (1000 x 2000 mm). Trong đó:
- Nhóm kích thước (1220 x 2440 mm) có chủng loại phong phú hơn, gồm 12 loại với độ dày dao động từ 9 – 25 mm.
- Nhóm kích thước (1000 x 2000 mm) chỉ có 6 loại phổ biến, độ dày dao động từ 12 – 20 mm.
5. Tấm cemboard nặng bao nhiêu?
Trọng lượng của tấm Cemboard sẽ thay đổi theo kích thước. Kích thước càng lớn, độ dày càng cao thì trọng lượng sẽ càng nặng. Chi tiết trọng lượng cụ thể được chia sẻ trong bảng sau:
6. Ưu điểm của tấm cemboard?
6.1 Độ bền cao, chống thấm, chống mối mọt, ẩm mốc
Thành phần chính của tấm Cemboard là xi măng Portland nên khả năng chịu lực rất tốt, độ bền sử dụng cao, khả năng kháng nước, chống mối mọt tốt.
6.2 Chống thấm, chống cháy tốt
Nguyên liệu hữu cơ lành tính không bắt lửa lại chịu được nhiệt độ cao nhiều giờ liên tục nên khả năng chống cháy tốt, ngăn cản cháy lan khi hỏa hoạn.
6.3 An toàn cho sức khỏe
Thành phần nguyên liệu tấm xi măng không chứa amiang, không sản sinh chất độc hại, an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
6.4 Cách âm, cách nhiệt tốt
Kết cấu lõi là dăm gỗ hoặc sợi Cellulose được ép chặt, tạo môi trường ngăn cản sự truyền tâm, dẫn nhiệt tốt, giữ cho không gian bao quanh bởi tấm xi măng được thoáng đãng, yên tĩnh.
6.5 Chống cong vênh
Khi đã cố định tấm xi măng cùng các vật liệu liên kết thì độ ổn định rất cao. Độ giãn nở tốt nên không xảy ra tình trạng cong vênh dù ở khu vực nhiệt độ biến đổi cao.
7. Nhược điểm tấm Cemboard
7.1 Kỹ thuật thi công tỉ mỉ
Thi công dạng lắp ghép nhiều tấm xi măng thành một tấm sàn/ trần/ tường lớn nên đòi hỏi người thợ phải tỉ mỉ, thao tác chính xác để không gây hở, nứt các mối nối.
7.2 Hạn chế sử dụng ở công trình kiến trúc góc cạnh
Tấm xi măng Cemboard ở dạng hình chữ nhật, nếu thi công góc cạnh cần phải cắt tỉa, nhưng do kết cấu cứng nguyên khối nên khó cắt nhỏ
Bảng giá tấm Smartboard SCG Thái Lan | ||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Trọng lượng | Giá/tấm |
Tấm Smartboard làm trần | ||||
1 | Tấm Smartboard SCG Thái Lan | 1220 x 2440 x 3.5mm | 15.8 kg | 117.000 |
2 | Tấm Smartboard SCG Thái Lan | 1220 x 2440 x 4mm | 18 kg | 138.000 |
Tấm Smartboard làm vách trong nhà - ngoài trời | ||||
3 | Tấm Smartboard SCG Thái Lan | 1220 x 2440 x 4.5mm | 20.2 kg | 148.000 |
4 | Tấm Smartboard SCG Thái Lan | 1220 x 2440 x 6mm | 27 kg | 200.000 |
5 | Tấm Smartboard SCG Thái Lan | 1220 x 2440 x 8mm | 36 kg | 260.000 |
6 | Tấm Smartboard SCG Thái Lan | 1220 x 2440 x 9mm | 40.4 kg | 300.000 |
7 | Tấm Smartboard SCG Thái Lan | 1220 x 2440 x 10mm | 44.9 kg | 350.000 |
Tấm Smartboard làm sàn gác, sàn nhà, kho xưởng | ||||
8 | Tấm Smartboard SCG Thái Lan | 1220 x 2440 x 12mm | 53.6 kg | 415.000 |
9 | Tấm Smartboard SCG Thái Lan | 1000 x 2000 x 14mm | 41.5 kg | 350.000 |
10 | Tấm Smartboard SCG Thái Lan | 1220 x 2440 x 14mm | 62 kg | 445.000 |
11 | Tấm Smartboard SCG Thái Lan | 1220 x 2440 x 16mm | 72 kg | 500.000 |
12 | Tấm Smartboard SCG Thái Lan | 1220 x 2440 x 18mm | 81 kg | 575.000 |
13 | Tấm Smartboard SCG Thái Lan | 1220 x 2440 x 20mm | 89 kg | 640.000 |
Giá trên là giá tại kho HCM - Không bao gồm chi phí vận chuyển và chi phí bốc xếp tại công trình |
7.3 Chịu lực phương ngang hạn chế
Để đảm bảo khả năng chịu lực phương ngang khi sử dụng tấm xi măng Cemboard, công trình cần gia cố nhiều vách ngang, khiến không gian không được thoáng.
7.4 Chi phí cao hơn gạch xây
Nếu sử dụng tấm xi măng để làm tường / vách ngăn thì chi phí sẽ cao hơn so với gạch xây, bù lại tốc độ xây nhanh hơn, tốn ít công thợ và chi phí vật liệu liên kết.
8. Báo giá tấm xi măng cemboard
Dưới đây là bảng giá tấm xi măng Cemboard cập nhật từ tổng kho vật liệu Nam Phương có giá tốt nhất thị trường. Hãy liên hệ chúng tôi để cập nhật thêm các ưu đãi và chính sách giá tốt nhất.
Báo Giá Tấm Shera Board Thái Lan
Kho Vật Liệu Nam Phương gởi đến bạn báo giá tấm shera board Thái Lan. Bảng báo giá tốt nhất cho khách hàng và dự án. Quý khách cần thông tin sản phẩm liên hệ theo thông tin bên dưới nhé.
Tel: 090 1234 756
Bảng giá tấm Shera Board Thái Lan | ||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Trọng lượng | Giá/tấm |
Tấm Sheraboard làm trần | ||||
1 | Tấm Sheraboard Thái Lan | 1220 x 2440 x 3.5mm | 16.3 kg | 110.000 |
Tấm Sheraboard làm vách trong nhà - ngoài trời | ||||
2 | Tấm Sheraboard Thái Lan | 1220 x 2440 x 4.5mm | 18.5 kg | 140.000 |
3 | Tấm Sheraboard Thái Lan | 1220 x 2440 x 6mm | 28 kg | 190.000 |
4 | Tấm Sheraboard Thái Lan | 1220 x 2440 x 8mm | 37.2 kg | 250.000 |
Tấm Sheraboard làm sàn gác, sàn nhà, kho xưởng | ||||
5 | Tấm Sheraboard Thái Lan | 1220 x 2440 x 12mm | 56 kg | 385.000 |
6 | Tấm Sheraboard Thái Lan | 1000 x 2000 x 15mm | 46 kg | 315.000 |
7 | Tấm Sheraboard Thái Lan | 1220 x 2440 x 15mm | 62 kg | 440.000 |
8 | Tấm Sheraboard Thái Lan | 1220 x 2440 x 18mm | 82 kg | 560.000 |
Giá trên là giá tại kho HCM - Không bao gồm chi phí vận chuyển và chi phí bốc xếp tại công trình |
Báo Giá Tấm Cemboard Việt Nam - Tấm Đa Năng Allybuild Super Slab Việt Nam
Kho Vật Liệu Nam Phương gởi đến quý khách hàng bảng báo giá tấm xi măng Allybuild Việt Nam. Giá Tốt Nhất Thị Trường
Tel: 090 1234 756
Bảng giá tấm Allybuild Super Slab Việt Nam | ||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Trọng lượng | Giá/tấm |
Tấm Allybuild khổ nhỏ (1000 x 2000)mm | ||||
1 | Tấm Allybuild Super SLab Việt Nam | 1000 x 2000 x 14mm | 51 kg | 305.000 |
2 | Tấm Allybuild Super SLab Việt Nam | 1000 x 2000 x 16mm | 44 kg | 340.000 |
3 | Tấm Allybuild Super SLab Việt Nam | 1000 x 2000 x 18mm | 46 kg | 390.000 |
Tấm Allybuild khổ chuẩn (1220 x 2440)mm | ||||
1 | Tấm Allybuild Super SLab Việt Nam | 1220 x 2440 x 8mm | 42 kg | 250.000 |
2 | Tấm Allybuild Super SLab Việt Nam | 1220 x 2440 x 10mm | 50 kg | 310.000 |
3 | Tấm Allybuild Super SLab Việt Nam | 1220 x 2440 x 12mm | 63 kg | 360.000 |
4 | Tấm Allybuild Super SLab Việt Nam | 1220 x 2440 x 14mm | 66 kg | 400.000 |
5 | Tấm Allybuild Super SLab Việt Nam | 1220 x 2440 x 16mm | 84 kg | 430.000 |
6 | Tấm Allybuild Super SLab Việt Nam | 1220 x 2440 x 18mm | 94.5 kg | 490.000 |
7 | Tấm Allybuild Super SLab Việt Nam | 1220 x 2440 x 20mm | 105 kg | 540.000 |
Giá trên là giá tại kho HCM - Không bao gồm chi phí vận chuyển và chi phí bốc xếp tại công trình |
Bảng Báo Giá Tấm DuraFLex Việt Nam
Vật Liệu Nam Phương gởi đến quý khách hàng bảng báo giá tấm duraflex mới nhất. Với giá cực kỳ ưu đãi. Quý khách hàng cần thông tin tư vấn liên hệ liên hệ kinh doanh để được tư vấn chính xác nhất.
Tel: 090 1234 756
Bảng giá tấm Dura flex Việt Nam | ||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Trọng lượng | Giá/tấm |
Tấm Duraflex khổ nhỏ (1000 x 2000)mm | ||||
1 | Tấm Duraflex Việt Nam | 1000 x 2000 x 12mm | 37 kg | 280.000 |
2 | Tấm Duraflex Việt Nam | 1000 x 2000 x 14mm | 44 kg | 305.000 |
3 | Tấm Duraflex Việt Nam | 1000 x 2000 x 15mm | 46 kg | 320.000 |
4 | Tấm Duraflex Việt Nam | 1000 x 2000 x 16mm | 50 kg | 350.000 |
5 | Tấm Duraflex Việt Nam | 1000 x 2000 x 18mm | 53 kg | 415.000 |
6 | Tấm Duraflex Việt Nam | 1000 x 2000 x 20mm | 55 kg | 440.000 |
Tấm Duraflex khổ chuẩn (1220 x 2440)mm | ||||
1 | Tấm Duraflex Việt Nam | 1220 x 2440 x 4mm | 18 kg | 130.000 |
2 | Tấm Duraflex Việt Nam | 1220 x 2440 x 4.5mm | 22 kg | 145.000 |
3 | Tấm Duraflex Việt Nam | 1220 x 2440 x 6mm | 27 kg | 195.000 |
4 | Tấm Duraflex Việt Nam | 1220 x 2440 x 8mm | 36 kg | 270.000 |
5 | Tấm Duraflex Việt Nam | 1220 x 2440 x 9mm | 40 kg | 320.000 |
6 | Tấm Duraflex Việt Nam | 1220 x 2440 x 10mm | 45 kg | 380.000 |
7 | Tấm Duraflex Việt Nam | 1220 x 2440 x 12mm | 54 kg | 420.000 |
8 | Tấm Duraflex Việt Nam | 1220 x 2440 x 14mm | 64 kg | 430.000 |
9 | Tấm Duraflex Việt Nam | 1220 x 2440 x 15mm | 69 kg | 450.000 |
10 | Tấm Duraflex Việt Nam | 1220 x 2440 x 16mm | 74 kg | 480.000 |
11 | Tấm Duraflex Việt Nam | 1220 x 2440 x 18mm | 80 kg | 565.000 |
12 | Tấm Duraflex Việt Nam | 1220 x 2440 x 20mm | 91 kg | 640.000 |
Giá trên là giá tại kho Long Hậu, Long An (Gần Cảng Hiệp Phước Nhà Bè) - Giá bao gồm VAT - Không bao gồm chi phí vận chuyển và chi phí bốc xếp tại công trình |
Phụ kiện cho các sản phẩm Cemboard
Vít bắn tấm cemboard - phù kiện Vít Tự Khoan 2.5cm, 3cm, 4cm sử dụng cho tấm xi măng cemboard. Với ưu điểm không cần khoan mồi trước. Bắn trực tiếp âm vô tấm.
Tel: 090 1234 756
Khối lượng: 1 kg/ bịch: 90.000 vnđ/kg
Keo Xử Lý Mối Nối JADE. JOINT. FC
Keo chuyên dụng xử lý cho các sản phẩm cemboard Thái Lan, Việt Nam với quy cách đóng gói: Thùng 1kg, Thùng 5kg.
Tel: 090 1234 756
Với Giá 1kg: 65.000 vnđ/ thùng
Thùng 5kg: 310.000 vnđ/ thùng
Băng keo lưới: 40.000 vnđ / cuộn 75m tới
Băng keo giấy: 75.000 vnđ / cuộn 75m tới
Công ty TNHH Thương Mại Nam Phương
Chi nhánh 1
Địa chỉ: 37 Lê Văn Khương, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
Hotline/Zalo: 090 1234 756
Chi nhánh 2
Địa chỉ: 897 QL 20 Liên Nghĩa, Đức Trọng, Lâm Đồng
Hotline/Zalo: 090 1234 768